Skip to main content
Social Sci LibreTexts

4.4: Kỹ năng vận động thô

  • Page ID
    245955
  • \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\) \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    ( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\) \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\) \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\) \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\)

    \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\)

    \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\)

    \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\) \( \newcommand{\AA}{\unicode[.8,0]{x212B}}\)

    \( \newcommand{\vectorA}[1]{\vec{#1}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorAt}[1]{\vec{\text{#1}}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorB}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vectorC}[1]{\textbf{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorD}[1]{\overrightarrow{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorDt}[1]{\overrightarrow{\text{#1}}} \)

    \( \newcommand{\vectE}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash{\mathbf {#1}}}} \)

    \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \(\newcommand{\avec}{\mathbf a}\) \(\newcommand{\bvec}{\mathbf b}\) \(\newcommand{\cvec}{\mathbf c}\) \(\newcommand{\dvec}{\mathbf d}\) \(\newcommand{\dtil}{\widetilde{\mathbf d}}\) \(\newcommand{\evec}{\mathbf e}\) \(\newcommand{\fvec}{\mathbf f}\) \(\newcommand{\nvec}{\mathbf n}\) \(\newcommand{\pvec}{\mathbf p}\) \(\newcommand{\qvec}{\mathbf q}\) \(\newcommand{\svec}{\mathbf s}\) \(\newcommand{\tvec}{\mathbf t}\) \(\newcommand{\uvec}{\mathbf u}\) \(\newcommand{\vvec}{\mathbf v}\) \(\newcommand{\wvec}{\mathbf w}\) \(\newcommand{\xvec}{\mathbf x}\) \(\newcommand{\yvec}{\mathbf y}\) \(\newcommand{\zvec}{\mathbf z}\) \(\newcommand{\rvec}{\mathbf r}\) \(\newcommand{\mvec}{\mathbf m}\) \(\newcommand{\zerovec}{\mathbf 0}\) \(\newcommand{\onevec}{\mathbf 1}\) \(\newcommand{\real}{\mathbb R}\) \(\newcommand{\twovec}[2]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\ctwovec}[2]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\threevec}[3]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cthreevec}[3]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fourvec}[4]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfourvec}[4]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fivevec}[5]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfivevec}[5]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\mattwo}[4]{\left[\begin{array}{rr}#1 \amp #2 \\ #3 \amp #4 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\laspan}[1]{\text{Span}\{#1\}}\) \(\newcommand{\bcal}{\cal B}\) \(\newcommand{\ccal}{\cal C}\) \(\newcommand{\scal}{\cal S}\) \(\newcommand{\wcal}{\cal W}\) \(\newcommand{\ecal}{\cal E}\) \(\newcommand{\coords}[2]{\left\{#1\right\}_{#2}}\) \(\newcommand{\gray}[1]{\color{gray}{#1}}\) \(\newcommand{\lgray}[1]{\color{lightgray}{#1}}\) \(\newcommand{\rank}{\operatorname{rank}}\) \(\newcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\col}{\text{Col}}\) \(\renewcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\nul}{\text{Nul}}\) \(\newcommand{\var}{\text{Var}}\) \(\newcommand{\corr}{\text{corr}}\) \(\newcommand{\len}[1]{\left|#1\right|}\) \(\newcommand{\bbar}{\overline{\bvec}}\) \(\newcommand{\bhat}{\widehat{\bvec}}\) \(\newcommand{\bperp}{\bvec^\perp}\) \(\newcommand{\xhat}{\widehat{\xvec}}\) \(\newcommand{\vhat}{\widehat{\vvec}}\) \(\newcommand{\uhat}{\widehat{\uvec}}\) \(\newcommand{\what}{\widehat{\wvec}}\) \(\newcommand{\Sighat}{\widehat{\Sigma}}\) \(\newcommand{\lt}{<}\) \(\newcommand{\gt}{>}\) \(\newcommand{\amp}{&}\) \(\definecolor{fillinmathshade}{gray}{0.9}\)

    Các động tác tự nguyện liên quan đến việc sử dụng các nhóm cơ lớn và thường là các chuyển động lớn của cánh tay, chân, đầu và thân. Chúng được gọi là kỹ năng vận động thô (hoặc kỹ năng vận động lớn). Những kỹ năng này bắt đầu phát triển đầu tiên. Ví dụ bao gồm di chuyển để đưa cằm lên khi nằm sấp, di chuyển ngực lên, lắc lư qua lại trên tay và đầu gối, sau đó bò. Nhưng nó cũng bao gồm khám phá một vật thể bằng chân của một người như nhiều em bé làm sớm nhất là 8 tuần tuổi nếu ngồi trong người mang hoặc thiết bị khác giải phóng hông. Điều này có thể dễ dàng hơn so với việc với lấy một vật bằng tay, đòi hỏi phải thực hành nhiều hơn (Berk, 2007). Và đôi khi một đứa trẻ sơ sinh sẽ cố gắng di chuyển về phía một vật thể trong khi bò và đáng ngạc nhiên di chuyển về phía sau vì lượng sức mạnh ở cánh tay lớn hơn ở chân! Điều này cũng có xu hướng khiến trẻ sơ sinh kéo đồ đạc lên, thường là với mục tiêu đạt được một đối tượng mong muốn. Thông thường, điều này cũng sẽ dẫn đến việc thực hiện các bước và cuối cùng là đi bộ.

    Các cột mốc động cơ tổng vật lý

    Như đã nói ở trên, trẻ em phát triển rất nhanh và đáp ứng các mốc quan trọng về thể chất nhanh chóng trong vài năm đầu đời. Sau đây là bảng các mốc quan trọng (hành vi hoặc kỹ năng thể chất được thấy ở trẻ sơ sinh và trẻ em khi chúng lớn lên và phát triển thường xảy ra trong phạm vi bình thường) xảy ra ở trẻ em trong những năm đầu tiên hình thành. 23

    Bảng\(\PageIndex{1}\): Các mốc vận động tổng (Các mốc phát triển của CDC thuộc phạm vi công cộng)
    Tuổi điển hình Hầu hết trẻ em làm gì ở độ tuổi này
    2 tháng
    • Có thể ngẩng đầu lên và bắt đầu đẩy lên khi nằm sấp
    • Làm cho chuyển động mượt mà hơn với cánh tay và chân
    4 tháng
    • Giữ đầu ổn định, không được hỗ trợ
    • Đẩy chân xuống khi bàn chân nằm trên bề mặt cứng
    • Có thể lăn từ bụng sang lưng
    • Đưa tay lên miệng
    • Khi nằm sấp, đẩy lên khuỷu tay
    6 tháng
    • Cuộn qua theo cả hai hướng (từ trước ra sau, từ sau ra trước)
    • Bắt đầu ngồi mà không cần hỗ trợ
    • Khi đứng, hỗ trợ trọng lượng trên chân và có thể nảy
    • Đá qua lại, đôi khi bò về phía sau trước khi di chuyển về phía trước
    9 tháng
    • Đứng, giữ
    • Có thể vào tư thế ngồi
    • Ngồi mà không cần hỗ trợ
    • Kéo để đứng
    • Thu thập thông tin
    1 năm
    • Đến tư thế ngồi mà không cần sự giúp đỡ
    • Kéo lên để đứng, đi giữ chặt đồ đạc (“bay”)
    • Có thể thực hiện một vài bước mà không cần giữ
    • Có thể đứng một mình
    18 tháng
    • Đi bộ một mình
    • Có thể đi lên các bước và chạy
    • Kéo đồ chơi trong khi đi bộ
    • Có thể giúp tự cởi quần áo
    2 năm
    • Đứng trên nhón chân
    • Đá một quả bóng
    • Bắt đầu chạy
    • Trèo lên và xuống từ đồ nội thất mà không cần sự giúp đỡ
    • Đi lên và xuống cầu thang giữ
    • Ném bóng quá tay
    clipboard_e9aa4db4a9b51d86832f34fe05a7c9bad.png
    Hình\(\PageIndex{1}\): Một đứa trẻ sơ sinh đang chơi trên cát. (Hình ảnh của Andres và Antoinette Ricardo được sử dụng với sự cho phép)

    Những người đóng góp và ghi nhận

    22. Phát triển trẻ em của Ana R. Leon được cấp phép theo CCBY 4.0

    23. Hồ sơ các mốc phát triển của Thư viện Y khoa Quốc gia Hoa Kỳ thuộc phạm vi công cộng


    This page titled 4.4: Kỹ năng vận động thô is shared under a CC BY 4.0 license and was authored, remixed, and/or curated by Paris, Ricardo, Raymond, & Johnson (College of the Canyons) via source content that was edited to the style and standards of the LibreTexts platform.