Skip to main content
Social Sci LibreTexts

5.3: Các mốc nhận thức

  • Page ID
    245992
  • \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\) \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    ( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\) \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\) \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\) \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\)

    \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\)

    \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\)

    \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\) \( \newcommand{\AA}{\unicode[.8,0]{x212B}}\)

    \( \newcommand{\vectorA}[1]{\vec{#1}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorAt}[1]{\vec{\text{#1}}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorB}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vectorC}[1]{\textbf{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorD}[1]{\overrightarrow{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorDt}[1]{\overrightarrow{\text{#1}}} \)

    \( \newcommand{\vectE}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash{\mathbf {#1}}}} \)

    \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \(\newcommand{\avec}{\mathbf a}\) \(\newcommand{\bvec}{\mathbf b}\) \(\newcommand{\cvec}{\mathbf c}\) \(\newcommand{\dvec}{\mathbf d}\) \(\newcommand{\dtil}{\widetilde{\mathbf d}}\) \(\newcommand{\evec}{\mathbf e}\) \(\newcommand{\fvec}{\mathbf f}\) \(\newcommand{\nvec}{\mathbf n}\) \(\newcommand{\pvec}{\mathbf p}\) \(\newcommand{\qvec}{\mathbf q}\) \(\newcommand{\svec}{\mathbf s}\) \(\newcommand{\tvec}{\mathbf t}\) \(\newcommand{\uvec}{\mathbf u}\) \(\newcommand{\vvec}{\mathbf v}\) \(\newcommand{\wvec}{\mathbf w}\) \(\newcommand{\xvec}{\mathbf x}\) \(\newcommand{\yvec}{\mathbf y}\) \(\newcommand{\zvec}{\mathbf z}\) \(\newcommand{\rvec}{\mathbf r}\) \(\newcommand{\mvec}{\mathbf m}\) \(\newcommand{\zerovec}{\mathbf 0}\) \(\newcommand{\onevec}{\mathbf 1}\) \(\newcommand{\real}{\mathbb R}\) \(\newcommand{\twovec}[2]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\ctwovec}[2]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\threevec}[3]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cthreevec}[3]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fourvec}[4]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfourvec}[4]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fivevec}[5]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfivevec}[5]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\mattwo}[4]{\left[\begin{array}{rr}#1 \amp #2 \\ #3 \amp #4 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\laspan}[1]{\text{Span}\{#1\}}\) \(\newcommand{\bcal}{\cal B}\) \(\newcommand{\ccal}{\cal C}\) \(\newcommand{\scal}{\cal S}\) \(\newcommand{\wcal}{\cal W}\) \(\newcommand{\ecal}{\cal E}\) \(\newcommand{\coords}[2]{\left\{#1\right\}_{#2}}\) \(\newcommand{\gray}[1]{\color{gray}{#1}}\) \(\newcommand{\lgray}[1]{\color{lightgray}{#1}}\) \(\newcommand{\rank}{\operatorname{rank}}\) \(\newcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\col}{\text{Col}}\) \(\renewcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\nul}{\text{Nul}}\) \(\newcommand{\var}{\text{Var}}\) \(\newcommand{\corr}{\text{corr}}\) \(\newcommand{\len}[1]{\left|#1\right|}\) \(\newcommand{\bbar}{\overline{\bvec}}\) \(\newcommand{\bhat}{\widehat{\bvec}}\) \(\newcommand{\bperp}{\bvec^\perp}\) \(\newcommand{\xhat}{\widehat{\xvec}}\) \(\newcommand{\vhat}{\widehat{\vvec}}\) \(\newcommand{\uhat}{\widehat{\uvec}}\) \(\newcommand{\what}{\widehat{\wvec}}\) \(\newcommand{\Sighat}{\widehat{\Sigma}}\) \(\newcommand{\lt}{<}\) \(\newcommand{\gt}{>}\) \(\newcommand{\amp}{&}\) \(\definecolor{fillinmathshade}{gray}{0.9}\)

    Trẻ em đang tích cực tìm hiểu về thế giới khi chúng nhận thức nó từ khi chúng còn trong bụng mẹ. Dưới đây là bảng một số cột mốc nhận thức mà trẻ sơ sinh và trẻ mới biết đi thường phát triển.

    Bảng\(\PageIndex{1}\): Các mốc nhận thức (Các mốc phát triển của CDC thuộc phạm vi công cộng)
    Tuổi điển hình Hầu hết trẻ em làm gì ở độ tuổi này
    2 tháng
    • Chú ý đến khuôn mặt
    • Bắt đầu theo dõi mọi thứ bằng mắt và nhận ra mọi người ở khoảng cách xa
    • Bắt đầu hành động buồn chán (khóc, quấy khóc) nếu hoạt động không thay đổi
    4 tháng
    • Cho bạn biết cô ấy vui hay buồn
    • Đáp lại tình cảm
    • Với lấy đồ chơi bằng một tay
    • Sử dụng tay và mắt với nhau, chẳng hạn như nhìn thấy một món đồ chơi và với lấy nó
    • Theo dõi những thứ chuyển động bằng mắt từ bên này sang bên kia
    • Đồng hồ đối mặt chặt chẽ
    • Nhận biết những người và mọi thứ quen thuộc ở khoảng cách xa
    6 tháng
    • Nhìn xung quanh những thứ gần đó
    • Đưa mọi thứ vào miệng
    • Thể hiện sự tò mò về mọi thứ và cố gắng để có được những thứ ngoài tầm với
    • Bắt đầu truyền mọi thứ từ tay này sang tay kia
    9 tháng
    • Theo dõi con đường của một cái gì đó khi nó rơi xuống
    • Tìm kiếm những thứ anh ấy thấy bạn che giấu
    • Chơi peek-a-boo
    • Đặt mọi thứ vào miệng
    • Di chuyển mọi thứ trơn tru từ tay này sang tay kia
    • Nhặt những thứ như ngũ cốc o giữa ngón cái và ngón trỏ
    1 năm
    • Khám phá mọi thứ theo những cách khác nhau, như lắc, đập, ném
    • Tìm những thứ ẩn dễ dàng
    • Nhìn vào đúng hình ảnh hoặc vật khi nó được đặt tên
    • Sao chép cử chỉ
    • Bắt đầu sử dụng mọi thứ một cách chính xác; ví dụ, đồ uống từ cốc, chải tóc
    • Đập hai thứ cùng nhau
    • Đặt mọi thứ vào một thùng chứa, lấy mọi thứ ra khỏi thùng chứa
    • Hãy để mọi thứ trôi qua mà không cần sự giúp đỡ
    • Chọc bằng ngón trỏ (con trỏ)
    • Thực hiện theo các hướng dẫn đơn giản như “nhặt đồ chơi”
    18 tháng
    • Biết những thứ bình thường dùng để làm gì; ví dụ, điện thoại, bàn chải, thìa
    • Điểm để thu hút sự chú ý của người khác
    • Thể hiện sự quan tâm đến búp bê hoặc thú nhồi bông bằng cách giả vờ cho ăn
    • Chỉ vào một phần cơ thể
    • Tự vẽ nguệch ngoạc
    • Có thể làm theo các lệnh bằng lời nói 1 bước mà không cần bất kỳ cử chỉ nào; ví dụ: ngồi khi bạn nói “ngồi xuống”
    2 năm
    • Tìm mọi thứ ngay cả khi ẩn dưới hai hoặc ba nắp
    • Bắt đầu sắp xếp hình dạng và màu sắc
    • Hoàn thành câu và vần trong những cuốn sách quen thuộc
    • Chơi các trò chơi giả tưởng đơn giản
    • Xây dựng tháp từ 4 khối trở lên
    • Có thể sử dụng một tay nhiều hơn tay kia
    • Thực hiện theo các hướng dẫn hai bước như “Nhặt giày của bạn và đặt chúng vào tủ quần áo.”
    • Đặt tên các mục trong sách ảnh như mèo, chim hoặc chó

    This page titled 5.3: Các mốc nhận thức is shared under a CC BY 4.0 license and was authored, remixed, and/or curated by Paris, Ricardo, Raymond, & Johnson (College of the Canyons) via source content that was edited to the style and standards of the LibreTexts platform.