Skip to main content
Social Sci LibreTexts

11.4: Xử lý thông tin- Học tập, Trí nhớ và Giải quyết vấn đề

  • Page ID
    245975
  • \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\) \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    ( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\) \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\) \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\) \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\)

    \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\)

    \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\)

    \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\) \( \newcommand{\AA}{\unicode[.8,0]{x212B}}\)

    \( \newcommand{\vectorA}[1]{\vec{#1}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorAt}[1]{\vec{\text{#1}}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorB}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vectorC}[1]{\textbf{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorD}[1]{\overrightarrow{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorDt}[1]{\overrightarrow{\text{#1}}} \)

    \( \newcommand{\vectE}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash{\mathbf {#1}}}} \)

    \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \(\newcommand{\avec}{\mathbf a}\) \(\newcommand{\bvec}{\mathbf b}\) \(\newcommand{\cvec}{\mathbf c}\) \(\newcommand{\dvec}{\mathbf d}\) \(\newcommand{\dtil}{\widetilde{\mathbf d}}\) \(\newcommand{\evec}{\mathbf e}\) \(\newcommand{\fvec}{\mathbf f}\) \(\newcommand{\nvec}{\mathbf n}\) \(\newcommand{\pvec}{\mathbf p}\) \(\newcommand{\qvec}{\mathbf q}\) \(\newcommand{\svec}{\mathbf s}\) \(\newcommand{\tvec}{\mathbf t}\) \(\newcommand{\uvec}{\mathbf u}\) \(\newcommand{\vvec}{\mathbf v}\) \(\newcommand{\wvec}{\mathbf w}\) \(\newcommand{\xvec}{\mathbf x}\) \(\newcommand{\yvec}{\mathbf y}\) \(\newcommand{\zvec}{\mathbf z}\) \(\newcommand{\rvec}{\mathbf r}\) \(\newcommand{\mvec}{\mathbf m}\) \(\newcommand{\zerovec}{\mathbf 0}\) \(\newcommand{\onevec}{\mathbf 1}\) \(\newcommand{\real}{\mathbb R}\) \(\newcommand{\twovec}[2]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\ctwovec}[2]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\threevec}[3]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cthreevec}[3]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fourvec}[4]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfourvec}[4]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fivevec}[5]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfivevec}[5]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\mattwo}[4]{\left[\begin{array}{rr}#1 \amp #2 \\ #3 \amp #4 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\laspan}[1]{\text{Span}\{#1\}}\) \(\newcommand{\bcal}{\cal B}\) \(\newcommand{\ccal}{\cal C}\) \(\newcommand{\scal}{\cal S}\) \(\newcommand{\wcal}{\cal W}\) \(\newcommand{\ecal}{\cal E}\) \(\newcommand{\coords}[2]{\left\{#1\right\}_{#2}}\) \(\newcommand{\gray}[1]{\color{gray}{#1}}\) \(\newcommand{\lgray}[1]{\color{lightgray}{#1}}\) \(\newcommand{\rank}{\operatorname{rank}}\) \(\newcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\col}{\text{Col}}\) \(\renewcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\nul}{\text{Nul}}\) \(\newcommand{\var}{\text{Var}}\) \(\newcommand{\corr}{\text{corr}}\) \(\newcommand{\len}[1]{\left|#1\right|}\) \(\newcommand{\bbar}{\overline{\bvec}}\) \(\newcommand{\bhat}{\widehat{\bvec}}\) \(\newcommand{\bperp}{\bvec^\perp}\) \(\newcommand{\xhat}{\widehat{\xvec}}\) \(\newcommand{\vhat}{\widehat{\vvec}}\) \(\newcommand{\uhat}{\widehat{\uvec}}\) \(\newcommand{\what}{\widehat{\wvec}}\) \(\newcommand{\Sighat}{\widehat{\Sigma}}\) \(\newcommand{\lt}{<}\) \(\newcommand{\gt}{>}\) \(\newcommand{\amp}{&}\) \(\definecolor{fillinmathshade}{gray}{0.9}\)

    Trong thời thơ ấu giữa và cuối thời thơ ấu, trẻ em có những bước tiến trong một số lĩnh vực chức năng nhận thức bao gồm khả năng ghi nhớ làm việc, khả năng chú ý và sử dụng các chiến lược ghi nhớ. Cả những thay đổi trong não và kinh nghiệm đều thúc đẩy những khả năng này. Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét cách trẻ em xử lý thông tin, suy nghĩ và học hỏi, cho phép chúng tăng khả năng học và ghi nhớ do sự cải thiện trong cách chúng tham gia, lưu trữ thông tin và giải quyết vấn đề.

    Trí nhớ làm việc: Khả năng của bộ nhớ làm việc mở rộng trong thời thơ ấu giữa và cuối thời thơ ấu, nghiên cứu đã gợi ý rằng cả sự gia tăng tốc độ xử lý và khả năng ức chế thông tin không liên quan xâm nhập vào bộ nhớ đều góp phần vào hiệu quả cao hơn của trí nhớ làm việc trong thời đại này (de Ribaupierre, 2002). Những thay đổi trong quá trình myelin hóa và cắt tỉa tiếp hợp trong vỏ não có thể là nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng tốc độ xử lý và khả năng lọc ra các kích thích không liên quan (Kail, McBride-chang, Ferrer, Cho, & amp Shu, 2013).

    clipboard_e7a4a9bc0aa507d1ff6fc19cd9c4533e3.png
    Hình\(\PageIndex{1}\): Trí nhớ làm việc mở rộng trong thời thơ ấu giữa và cuối thời thơ ấu. (Hình ảnh của Anchor được cấp phép theo CC-BY-NC-SA)

    Chú ý: Như đã lưu ý ở trên, khả năng ức chế thông tin không liên quan được cải thiện ở nhóm tuổi này, với sự cải thiện rõ rệt về sự chú ý có chọn lọc từ sáu tuổi đến tuổi thiếu niên (Vakil, Blachstein, Sheinman, & amp Greenstein, 2009). Trẻ em cũng cải thiện khả năng chuyển sự chú ý giữa các nhiệm vụ hoặc các tính năng khác nhau của một nhiệm vụ (Carlson, Zelazo, & amp Faja, 2013). Một đứa trẻ nhỏ hơn được yêu cầu sắp xếp các đồ vật thành đống dựa trên loại vật thể, ô tô so với động vật hoặc màu sắc của vật thể, đỏ so với xanh lam, có thể sẽ không gặp khó khăn gì khi làm như vậy. Nhưng nếu bạn yêu cầu họ chuyển từ sắp xếp dựa trên loại sang bây giờ họ sắp xếp dựa trên màu sắc, họ sẽ gặp khó khăn vì điều này đòi hỏi họ phải loại bỏ quy tắc sắp xếp trước đó. Một đứa trẻ lớn hơn ít gặp khó khăn hơn khi thực hiện chuyển đổi, có nghĩa là có sự linh hoạt hơn trong các kỹ năng có chủ ý của chúng. Những thay đổi về sự chú ý và trí nhớ làm việc này góp phần giúp trẻ có những cách tiếp cận chiến lược hơn đối với các nhiệm vụ đầy thách thức.

    Chiến lược trí nhớ: Bjorklund (2005) mô tả sự tiến triển trong việc tiếp thu và sử dụng các chiến lược trí nhớ. Những chiến lược như vậy thường thiếu ở trẻ nhỏ, nhưng tần suất tăng lên khi trẻ tiến bộ qua trường tiểu học. Ví dụ về các chiến lược ghi nhớ bao gồm luyện tập thông tin bạn muốn nhớ lại, hình dung và sắp xếp thông tin, tạo các vần điệu, chẳng hạn như “i” trước “e” ngoại trừ sau “c” hoặc phát minh ra các từ viết tắt, chẳng hạn như “roygbiv” để ghi nhớ màu sắc của cầu vồng. Schneider, Kron-Sperl và Hünnerkopf (2009) đã báo cáo sự gia tăng ổn định trong việc sử dụng các chiến lược ghi nhớ từ sáu đến mười tuổi trong nghiên cứu theo chiều dọc của họ. Hơn nữa, đến mười tuổi, nhiều trẻ em đã sử dụng hai hoặc nhiều chiến lược ghi nhớ để giúp chúng nhớ lại thông tin. Schneider và các đồng nghiệp nhận thấy rằng có sự khác biệt đáng kể cá nhân ở mỗi độ tuổi trong việc sử dụng các chiến lược và những đứa trẻ sử dụng nhiều chiến lược hơn có hiệu suất ghi nhớ tốt hơn so với các bạn cùng tuổi.


    This page titled 11.4: Xử lý thông tin- Học tập, Trí nhớ và Giải quyết vấn đề is shared under a CC BY 4.0 license and was authored, remixed, and/or curated by Paris, Ricardo, Raymond, & Johnson (College of the Canyons) via source content that was edited to the style and standards of the LibreTexts platform.