Skip to main content
Social Sci LibreTexts

11.7: Phát triển ngôn ngữ ở trẻ em trong độ tuổi đi học

  • Page ID
    245972
  • \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\) \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    ( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\) \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\) \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\) \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\)

    \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\)

    \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\)

    \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\) \( \newcommand{\AA}{\unicode[.8,0]{x212B}}\)

    \( \newcommand{\vectorA}[1]{\vec{#1}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorAt}[1]{\vec{\text{#1}}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorB}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vectorC}[1]{\textbf{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorD}[1]{\overrightarrow{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorDt}[1]{\overrightarrow{\text{#1}}} \)

    \( \newcommand{\vectE}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash{\mathbf {#1}}}} \)

    \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \(\newcommand{\avec}{\mathbf a}\) \(\newcommand{\bvec}{\mathbf b}\) \(\newcommand{\cvec}{\mathbf c}\) \(\newcommand{\dvec}{\mathbf d}\) \(\newcommand{\dtil}{\widetilde{\mathbf d}}\) \(\newcommand{\evec}{\mathbf e}\) \(\newcommand{\fvec}{\mathbf f}\) \(\newcommand{\nvec}{\mathbf n}\) \(\newcommand{\pvec}{\mathbf p}\) \(\newcommand{\qvec}{\mathbf q}\) \(\newcommand{\svec}{\mathbf s}\) \(\newcommand{\tvec}{\mathbf t}\) \(\newcommand{\uvec}{\mathbf u}\) \(\newcommand{\vvec}{\mathbf v}\) \(\newcommand{\wvec}{\mathbf w}\) \(\newcommand{\xvec}{\mathbf x}\) \(\newcommand{\yvec}{\mathbf y}\) \(\newcommand{\zvec}{\mathbf z}\) \(\newcommand{\rvec}{\mathbf r}\) \(\newcommand{\mvec}{\mathbf m}\) \(\newcommand{\zerovec}{\mathbf 0}\) \(\newcommand{\onevec}{\mathbf 1}\) \(\newcommand{\real}{\mathbb R}\) \(\newcommand{\twovec}[2]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\ctwovec}[2]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\threevec}[3]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cthreevec}[3]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fourvec}[4]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfourvec}[4]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fivevec}[5]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfivevec}[5]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\mattwo}[4]{\left[\begin{array}{rr}#1 \amp #2 \\ #3 \amp #4 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\laspan}[1]{\text{Span}\{#1\}}\) \(\newcommand{\bcal}{\cal B}\) \(\newcommand{\ccal}{\cal C}\) \(\newcommand{\scal}{\cal S}\) \(\newcommand{\wcal}{\cal W}\) \(\newcommand{\ecal}{\cal E}\) \(\newcommand{\coords}[2]{\left\{#1\right\}_{#2}}\) \(\newcommand{\gray}[1]{\color{gray}{#1}}\) \(\newcommand{\lgray}[1]{\color{lightgray}{#1}}\) \(\newcommand{\rank}{\operatorname{rank}}\) \(\newcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\col}{\text{Col}}\) \(\renewcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\nul}{\text{Nul}}\) \(\newcommand{\var}{\text{Var}}\) \(\newcommand{\corr}{\text{corr}}\) \(\newcommand{\len}[1]{\left|#1\right|}\) \(\newcommand{\bbar}{\overline{\bvec}}\) \(\newcommand{\bhat}{\widehat{\bvec}}\) \(\newcommand{\bperp}{\bvec^\perp}\) \(\newcommand{\xhat}{\widehat{\xvec}}\) \(\newcommand{\vhat}{\widehat{\vvec}}\) \(\newcommand{\uhat}{\widehat{\uvec}}\) \(\newcommand{\what}{\widehat{\wvec}}\) \(\newcommand{\Sighat}{\widehat{\Sigma}}\) \(\newcommand{\lt}{<}\) \(\newcommand{\gt}{>}\) \(\newcommand{\amp}{&}\) \(\definecolor{fillinmathshade}{gray}{0.9}\)

    Ngôn ngữ của con người là hành vi phức tạp nhất trên hành tinh và, ít nhất là theo như chúng ta biết, trong vũ trụ. Ngôn ngữ liên quan đến cả khả năng hiểu (tiếp thu) các từ nói và viết (biểu cảm) và tạo giao tiếp trong thời gian thực khi chúng ta nói hoặc viết. Hầu hết các ngôn ngữ là bằng miệng, được tạo ra thông qua nói. Nói liên quan đến một loạt các quá trình nhận thức, xã hội và sinh học phức tạp bao gồm hoạt động của dây thanh âm và sự phối hợp của hơi thở với các chuyển động của cổ họng và miệng và lưỡi. Các ngôn ngữ khác là ngôn ngữ ký hiệu, trong đó giao tiếp được thể hiện bằng chuyển động của bàn tay. Ngôn ngữ ký hiệu phổ biến nhất là Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ (ASL), hiện được hơn 500.000 người sử dụng chỉ riêng ở Hoa Kỳ.

    Mặc dù ngôn ngữ thường được sử dụng để truyền tải thông tin (“rẽ phải ở ánh sáng kế tiếp rồi đi thẳng”, “Đặt tab A vào khe B”), đây chỉ là chức năng trần tục nhất của nó. Ngôn ngữ cũng cho phép chúng ta tiếp cận kiến thức hiện có, rút ra kết luận, thiết lập và hoàn thành mục tiêu, và để hiểu và truyền đạt các mối quan hệ xã hội phức tạp. Ngôn ngữ là nền tảng cho khả năng suy nghĩ của chúng ta, và nếu không có nó, chúng ta sẽ không ở đâu thông minh như chúng ta.

    Ngôn ngữ có thể được khái niệm hóa về âm thanh, ý nghĩa và các yếu tố môi trường giúp chúng ta hiểu nó. Âm vị là âm thanh cơ bản của ngôn ngữ của chúng ta, hình thái là đơn vị ý nghĩa nhỏ nhất trong ngôn ngữ, cú pháp là tập hợp các quy tắc ngữ pháp kiểm soát cách các từ được ghép lại với nhau và thông tin ngữ cảnh là các yếu tố của giao tiếp không phải là một phần của nội dung ngôn ngữ nhưng giúp chúng ta hiểu ý nghĩa của nó. Hiểu cách thức hoạt động của ngôn ngữ có nghĩa là tiếp cận nhiều nhánh của tâm lý học — mọi thứ từ chức năng thần kinh cơ bản đến xử lý nhận thức cấp cao. Ngôn ngữ định hình các tương tác xã hội của chúng ta và mang lại trật tự cho cuộc sống của chúng ta. Ngôn ngữ phức tạp là một trong những yếu tố xác định tạo nên con người chúng ta.

    Những người đóng góp và ghi công

    49. Tâm lý học bắt đầu - Trí thông minh và ngôn ngữ của Charles Stangor được cấp phép theo C BY-NC-SA 3.0


    This page titled 11.7: Phát triển ngôn ngữ ở trẻ em trong độ tuổi đi học is shared under a CC BY 4.0 license and was authored, remixed, and/or curated by Paris, Ricardo, Raymond, & Johnson (College of the Canyons) via source content that was edited to the style and standards of the LibreTexts platform.