Skip to main content
Social Sci LibreTexts

12: Thời thơ ấu - Phát triển cảm xúc xã hội

  • Page ID
    245846
  • \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\) \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    ( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\) \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\) \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\) \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)

    \( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\)

    \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)

    \( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\)

    \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)

    \( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\)

    \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)

    \( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)

    \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\) \( \newcommand{\AA}{\unicode[.8,0]{x212B}}\)

    \( \newcommand{\vectorA}[1]{\vec{#1}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorAt}[1]{\vec{\text{#1}}}      % arrow\)

    \( \newcommand{\vectorB}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vectorC}[1]{\textbf{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorD}[1]{\overrightarrow{#1}} \)

    \( \newcommand{\vectorDt}[1]{\overrightarrow{\text{#1}}} \)

    \( \newcommand{\vectE}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash{\mathbf {#1}}}} \)

    \( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)

    \( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)

    \(\newcommand{\avec}{\mathbf a}\) \(\newcommand{\bvec}{\mathbf b}\) \(\newcommand{\cvec}{\mathbf c}\) \(\newcommand{\dvec}{\mathbf d}\) \(\newcommand{\dtil}{\widetilde{\mathbf d}}\) \(\newcommand{\evec}{\mathbf e}\) \(\newcommand{\fvec}{\mathbf f}\) \(\newcommand{\nvec}{\mathbf n}\) \(\newcommand{\pvec}{\mathbf p}\) \(\newcommand{\qvec}{\mathbf q}\) \(\newcommand{\svec}{\mathbf s}\) \(\newcommand{\tvec}{\mathbf t}\) \(\newcommand{\uvec}{\mathbf u}\) \(\newcommand{\vvec}{\mathbf v}\) \(\newcommand{\wvec}{\mathbf w}\) \(\newcommand{\xvec}{\mathbf x}\) \(\newcommand{\yvec}{\mathbf y}\) \(\newcommand{\zvec}{\mathbf z}\) \(\newcommand{\rvec}{\mathbf r}\) \(\newcommand{\mvec}{\mathbf m}\) \(\newcommand{\zerovec}{\mathbf 0}\) \(\newcommand{\onevec}{\mathbf 1}\) \(\newcommand{\real}{\mathbb R}\) \(\newcommand{\twovec}[2]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\ctwovec}[2]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\threevec}[3]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cthreevec}[3]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fourvec}[4]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfourvec}[4]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fivevec}[5]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfivevec}[5]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\mattwo}[4]{\left[\begin{array}{rr}#1 \amp #2 \\ #3 \amp #4 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\laspan}[1]{\text{Span}\{#1\}}\) \(\newcommand{\bcal}{\cal B}\) \(\newcommand{\ccal}{\cal C}\) \(\newcommand{\scal}{\cal S}\) \(\newcommand{\wcal}{\cal W}\) \(\newcommand{\ecal}{\cal E}\) \(\newcommand{\coords}[2]{\left\{#1\right\}_{#2}}\) \(\newcommand{\gray}[1]{\color{gray}{#1}}\) \(\newcommand{\lgray}[1]{\color{lightgray}{#1}}\) \(\newcommand{\rank}{\operatorname{rank}}\) \(\newcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\col}{\text{Col}}\) \(\renewcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\nul}{\text{Nul}}\) \(\newcommand{\var}{\text{Var}}\) \(\newcommand{\corr}{\text{corr}}\) \(\newcommand{\len}[1]{\left|#1\right|}\) \(\newcommand{\bbar}{\overline{\bvec}}\) \(\newcommand{\bhat}{\widehat{\bvec}}\) \(\newcommand{\bperp}{\bvec^\perp}\) \(\newcommand{\xhat}{\widehat{\xvec}}\) \(\newcommand{\vhat}{\widehat{\vvec}}\) \(\newcommand{\uhat}{\widehat{\uvec}}\) \(\newcommand{\what}{\widehat{\wvec}}\) \(\newcommand{\Sighat}{\widehat{\Sigma}}\) \(\newcommand{\lt}{<}\) \(\newcommand{\gt}{>}\) \(\newcommand{\amp}{&}\) \(\definecolor{fillinmathshade}{gray}{0.9}\)
    Mục tiêu học tập

    Sau chương này, bạn sẽ có thể: 1. Mô tả các lý thuyết cảm xúc xã hội của sự phát triển 2. Kiểm tra tầm quan trọng của tình bạn tích cực và các mối quan hệ đồng đẳng 3. Mô tả sự hiểu biết về bản thân trong thời thơ ấu 4. Xác định các loại gia đình trẻ em là một phần của 5. Giải thích sự gây hấn, hành vi chống đối xã hội và bắt nạt

    Khi trẻ lớn hơn, kinh nghiệm của chúng cho phép chúng phát triển sự hiểu biết thực tế hơn về bản thân, bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu của chúng. Khái niệm bản thân đang phát triển này bị ảnh hưởng bởi những thông điệp họ nhận được từ đồng nghiệp, gia đình và phương tiện truyền thông.

    • 12.1: Các lý thuyết về cảm xúc xã hội về sự phát triển
      Erik Erikson đề xuất rằng chúng ta được thúc đẩy bởi nhu cầu đạt được năng lực trong một số lĩnh vực nhất định của cuộc sống. Như chúng ta đã học trong các chương trước, lý thuyết tâm lý xã hội của Erikson có tám giai đoạn phát triển trong suốt cuộc đời, từ giai đoạn sơ sinh đến cuối tuổi trưởng thành. Ở mỗi giai đoạn, có một xung đột, hoặc nhiệm vụ, mà chúng ta cần giải quyết. Hoàn thành thành công mỗi nhiệm vụ phát triển dẫn đến ý thức về năng lực và tính cách lành mạnh.
    • 12.2: Tự hiểu
      Trẻ em ở tuổi trung niên có ý thức thực tế hơn về bản thân so với những đứa trẻ ở thời thơ ấu. Ý thức phóng đại về bản thân là “lớn nhất” hoặc “thông minh nhất” hoặc “cao nhất” nhường chỗ cho sự hiểu biết về điểm mạnh và điểm yếu của một người. Điều này có thể được quy cho kinh nghiệm lớn hơn trong việc so sánh hiệu suất của chính mình với hiệu suất của người khác và tính linh hoạt nhận thức cao hơn.
    • 12.3: Động lực là Hiệu quả của bản thân
      Ngoài việc bị ảnh hưởng bởi mục tiêu, sở thích và quy kết của họ, động cơ của học sinh bị ảnh hưởng bởi niềm tin cụ thể về năng lực cá nhân của học sinh. Trong lý thuyết về hiệu quả bản thân, niềm tin trở thành lời giải thích chính, rõ ràng cho động lực (Bandura, 1977, 1986, 1997).
    • 12.4: Bản dạng giới
    • 12.5: Trẻ em và gia đình
      Lý do chúng ta trở nên giống cha mẹ của chúng ta, tốt hơn hay xấu hơn, là gia đình của chúng ta là một phần quan trọng trong quá trình xã hội hóa của chúng ta. Khi chúng ta được sinh ra, những người chăm sóc chính của chúng ta hầu như luôn là một hoặc cả hai cha mẹ của chúng ta. Trong vài năm, chúng tôi tiếp xúc với họ nhiều hơn bất kỳ người lớn nào khác.
    • 12.6: Tình bạn, Đồng nghiệp và Nhóm ngang hàng
      Mối quan hệ cha mẹ và con cái không phải là mối quan hệ quan trọng duy nhất trong cuộc sống của một đứa trẻ. Tình bạn có tầm quan trọng mới với tư cách là người đánh giá giá trị, năng lực và sức hấp dẫn của một người. Tình bạn cung cấp cơ hội để học các kỹ năng xã hội như cách giao tiếp với người khác và cách đàm phán sự khác biệt.
    • 12.7: Mối quan hệ ngang hàng
    • 12.8: Hung hăng, Hành vi chống đối xã hội, Bắt nạt và Nạn nhân
      Sự hung hăng có thể là thể chất hoặc bằng lời nói/cảm xúc. Sự xâm lược được kích hoạt phần lớn bởi hạch hạnh nhân và được điều chỉnh bởi vỏ não trước trán.
    • 12.S: Tóm tắt

    Hình thu nhỏ: pixabay.com/photos/children-... -bồn tắm-1822704/


    This page titled 12: Thời thơ ấu - Phát triển cảm xúc xã hội is shared under a CC BY 4.0 license and was authored, remixed, and/or curated by Paris, Ricardo, Raymond, & Johnson (College of the Canyons) via source content that was edited to the style and standards of the LibreTexts platform.