13: Tuổi vị thành niên - Phát triển thể chất
- Page ID
- 245907
\( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)
\( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)
\( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\) \( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)
( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\) \( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)
\( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\) \( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)
\( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\) \( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)
\( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)
\( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)
\( \newcommand{\id}{\mathrm{id}}\)
\( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\)
\( \newcommand{\kernel}{\mathrm{null}\,}\)
\( \newcommand{\range}{\mathrm{range}\,}\)
\( \newcommand{\RealPart}{\mathrm{Re}}\)
\( \newcommand{\ImaginaryPart}{\mathrm{Im}}\)
\( \newcommand{\Argument}{\mathrm{Arg}}\)
\( \newcommand{\norm}[1]{\| #1 \|}\)
\( \newcommand{\inner}[2]{\langle #1, #2 \rangle}\)
\( \newcommand{\Span}{\mathrm{span}}\) \( \newcommand{\AA}{\unicode[.8,0]{x212B}}\)
\( \newcommand{\vectorA}[1]{\vec{#1}} % arrow\)
\( \newcommand{\vectorAt}[1]{\vec{\text{#1}}} % arrow\)
\( \newcommand{\vectorB}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)
\( \newcommand{\vectorC}[1]{\textbf{#1}} \)
\( \newcommand{\vectorD}[1]{\overrightarrow{#1}} \)
\( \newcommand{\vectorDt}[1]{\overrightarrow{\text{#1}}} \)
\( \newcommand{\vectE}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash{\mathbf {#1}}}} \)
\( \newcommand{\vecs}[1]{\overset { \scriptstyle \rightharpoonup} {\mathbf{#1}} } \)
\( \newcommand{\vecd}[1]{\overset{-\!-\!\rightharpoonup}{\vphantom{a}\smash {#1}}} \)
\(\newcommand{\avec}{\mathbf a}\) \(\newcommand{\bvec}{\mathbf b}\) \(\newcommand{\cvec}{\mathbf c}\) \(\newcommand{\dvec}{\mathbf d}\) \(\newcommand{\dtil}{\widetilde{\mathbf d}}\) \(\newcommand{\evec}{\mathbf e}\) \(\newcommand{\fvec}{\mathbf f}\) \(\newcommand{\nvec}{\mathbf n}\) \(\newcommand{\pvec}{\mathbf p}\) \(\newcommand{\qvec}{\mathbf q}\) \(\newcommand{\svec}{\mathbf s}\) \(\newcommand{\tvec}{\mathbf t}\) \(\newcommand{\uvec}{\mathbf u}\) \(\newcommand{\vvec}{\mathbf v}\) \(\newcommand{\wvec}{\mathbf w}\) \(\newcommand{\xvec}{\mathbf x}\) \(\newcommand{\yvec}{\mathbf y}\) \(\newcommand{\zvec}{\mathbf z}\) \(\newcommand{\rvec}{\mathbf r}\) \(\newcommand{\mvec}{\mathbf m}\) \(\newcommand{\zerovec}{\mathbf 0}\) \(\newcommand{\onevec}{\mathbf 1}\) \(\newcommand{\real}{\mathbb R}\) \(\newcommand{\twovec}[2]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\ctwovec}[2]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\threevec}[3]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cthreevec}[3]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fourvec}[4]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfourvec}[4]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\fivevec}[5]{\left[\begin{array}{r}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\cfivevec}[5]{\left[\begin{array}{c}#1 \\ #2 \\ #3 \\ #4 \\ #5 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\mattwo}[4]{\left[\begin{array}{rr}#1 \amp #2 \\ #3 \amp #4 \\ \end{array}\right]}\) \(\newcommand{\laspan}[1]{\text{Span}\{#1\}}\) \(\newcommand{\bcal}{\cal B}\) \(\newcommand{\ccal}{\cal C}\) \(\newcommand{\scal}{\cal S}\) \(\newcommand{\wcal}{\cal W}\) \(\newcommand{\ecal}{\cal E}\) \(\newcommand{\coords}[2]{\left\{#1\right\}_{#2}}\) \(\newcommand{\gray}[1]{\color{gray}{#1}}\) \(\newcommand{\lgray}[1]{\color{lightgray}{#1}}\) \(\newcommand{\rank}{\operatorname{rank}}\) \(\newcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\col}{\text{Col}}\) \(\renewcommand{\row}{\text{Row}}\) \(\newcommand{\nul}{\text{Nul}}\) \(\newcommand{\var}{\text{Var}}\) \(\newcommand{\corr}{\text{corr}}\) \(\newcommand{\len}[1]{\left|#1\right|}\) \(\newcommand{\bbar}{\overline{\bvec}}\) \(\newcommand{\bhat}{\widehat{\bvec}}\) \(\newcommand{\bperp}{\bvec^\perp}\) \(\newcommand{\xhat}{\widehat{\xvec}}\) \(\newcommand{\vhat}{\widehat{\vvec}}\) \(\newcommand{\uhat}{\widehat{\uvec}}\) \(\newcommand{\what}{\widehat{\wvec}}\) \(\newcommand{\Sighat}{\widehat{\Sigma}}\) \(\newcommand{\lt}{<}\) \(\newcommand{\gt}{>}\) \(\newcommand{\amp}{&}\) \(\definecolor{fillinmathshade}{gray}{0.9}\)- 13.1: Tăng trưởng thể chất
- Sự tăng trưởng ở tuổi vị thành niên là sự gia tăng nhanh chóng chiều cao và cân nặng của một cá nhân trong tuổi dậy thì do sự giải phóng đồng thời các hormone tăng trưởng, hormone tuyến giáp và androgen. Con đực trải qua giai đoạn tăng trưởng muộn hơn con cái khoảng hai năm. Sự tăng trưởng nhanh chóng ở các bộ phận cơ thể khác nhau xảy ra vào những thời điểm khác nhau, nhưng đối với tất cả thanh thiếu niên, nó có một trình tự khá đều đặn: tứ chi phát triển trước, tiếp theo là cánh tay và chân, và sau đó là thân và vai.
- 13.2: Tăng trưởng não bộ
- Sự phát triển của não tiếp tục vào đầu những năm 20. Sự phát triển của thùy trán, đặc biệt, rất quan trọng trong giai đoạn này. Thanh thiếu niên thường tham gia vào các hành vi chấp nhận rủi ro gia tăng và trải nghiệm cảm xúc dâng cao trong tuổi dậy thì; điều này có thể là do thực tế là các thùy trán của não của họ - chịu trách nhiệm phán đoán, kiểm soát xung động và lập kế hoạch - vẫn trưởng thành cho đến khi trưởng thành sớm.
- 13.4: Sức khỏe vị thành niên- Ngủ, Chế độ ăn uống và Tập thể dục
- Theo Tổ chức Giấc ngủ Quốc gia (NSF) (2016), thanh thiếu niên cần khoảng 8 đến 10 giờ ngủ mỗi đêm để hoạt động tốt nhất. Cuộc thăm dò gần đây nhất về giấc ngủ ở Mỹ năm 2006 chỉ ra rằng thanh thiếu niên từ lớp sáu đến lớp mười hai không nhận được số lượng giấc ngủ được khuyến nghị.
- 13.5: Duy trì sức khỏe cảm xúc
- Điều tiết cảm xúc là khả năng kiểm soát thành công cảm xúc của chúng ta, cần nỗ lực, nhưng khả năng làm như vậy có thể có kết quả sức khỏe tích cực quan trọng. Các phản ứng cảm xúc như phản ứng căng thẳng rất hữu ích trong việc cảnh báo chúng ta về mối nguy hiểm tiềm tàng và trong việc huy động phản ứng của chúng ta với nó, vì vậy đó là một điều tốt khi chúng ta có chúng.
- 13.6: Rối loạn và hội chứng
- Rối loạn tâm lý là một kiểu suy nghĩ, cảm xúc hoặc hành vi bất thường, đau khổ và rối loạn chức năng. Rối loạn tâm lý thường đồng thời xảy ra hoặc đi kèm, có nghĩa là một người nhất định mắc nhiều hơn một chứng rối loạn. Các nhà tâm lý học chẩn đoán một rối loạn bằng cách sử dụng Cẩm nang Chẩn đoán và Thống kê về Rối loạn Tâm thần (DSM).
Hình thu nhỏ: www.pexels.com/photo/woman-putting-on-makeup-3059392/